Các loại dây đai thông dụng cho công nghiệp và nông nghiệp

Dây đai thang 2 mặt –  DOUBLE V BELTS (AA, BB)
Mô tả:

Loại dây đai này được thiết kế có 2 mặt là 2 rãnh tiếp xúc với pulley. Thích hợp với truyền động ngược uốn cong trong hệ pulley không thẳng hàng.

Thông số kỹ thuật:

* Thông số chiều dài ghi trên dây đai được tính theo đơn vị inch.

* Thông số hình học tiết diện của dây:

Double Chủng loại a (mm) b (mm) θ
alt AA 12.5 10.3 40˚
BB 16.5 13.5
CC 22 18

Dây đai POLYFLEX SCRUM
Mô tả:

* Dây được làm từ chất liệu Polyurethane là chất liệu siêu sạch, không để lại bụi cao su. Đối với loại máy móc yêu cầu môi trường làm việc không bụi thì chất liệu này là lựa chọn hàng đầu, ngoài ra tính năng chịu dầu mỡ và nhiệt của nó cũng là một ưu thế lớn. Sự kết hợp liền lưng giúp cho loại dây này có thêm tính năng truyền tải lớn và độ bền cao.

* Nó được ứng dụng nhiều trong nghành hóa chất và các nghành sản xuất sạch khác.

 

Dây đai thang có răng – COGGED TYPE (RPF)
Mô tả:

– Lõi sợi chịu lực đặc biệt có sức co giãn cao.

– Thiết kế hình chữ V, đặc biệt chống đứt ngang khi đang vận hành.

– Thiết kế răng hình chữ U sâu, cho phép tạo ra độ mềm dẻo khi vận hành trên pully có đường kình nhỏ và giúp cho dây được mát.

– Thiết kế chống dầu mỡ và tỏa nhiệt.

Bảng quy đổi mã dây:

Kí hiệu cổ điển Kí hiệu Bando Kí hiệu khác Kích cỡ
AX RPF 3xxx RECMF 6xxx 22” ÷ 120”
BX RPF 5xxx RECMF 8xxx 22” ÷ 120”
CX RPF 7xxx RECMF 9xxx 21” ÷ 120”

BX85 RPF 5850 RECMF 8850 Dài 85 inches

Dây đai thang liền lưng – MULTIPLE V BELTS ( A,B,C nhiều rãnh)

Cấu tạo:

1. Lớp vải bố địa kỹ thuật: Lớp bố này được dệt bằng các sợi vải địa kỹ thuật sắp xếp vuông góc với nhau nhằm tăng độ ma sát,

chống chịu mài mòn, chống bụi bẩn, độ ẩm và dầu mỡ.

2. Sợi lõi chịu lực Polyester: Các sợi polyester được bện soắn với nhau nhằm tăng tính chịu lực và hạn chế độ giãn dài trong quá

trình làm việc.Sự dẻo dai của sợi lõi này có ảnh hưởng lớn đến độ bền lâu của dây đai.

3. Lớp cao su cách nhiệt: Lớp này nhằm bảo vệ cho các lõi sợi không bị tác động bởi nhiệt sinh ra do ma sát trong quá trình

truyền động và chống cho các sợi lõi không bị sô lệch so với thiết kế ban đầu.

4. Lớp cao su chịu nén: Trong quá trình truyền động mặt dưới của dây đai phải chịu áp lực nén rất lớn. Sự khác biệt về các hãng

sản xuất dây đai nằm phần nhiều ở việc chế tạo ra lớp cao su chịu nén này.Với hơn 100 năm chuyên sâu trong lĩnh vực truyền

tải dây đai, hãng Bando của Nhật Bản ( Dây curoa Bando ) đã sản xuất dòng sản phẩm này với những tính năng ưu việt sau:

* Thích ứng được đối với các thiết bị đòi hỏi công suất lớn, truyền tải nặng trong nhiều nghành công nghiệp như xi măng, giấy,

khai thác khoáng sản, gạch men….

* Chiều dài dây ổn định trong suốt quá trình làm việc.

* Dung sai độ dài của dây nhỏ điều này cho phép kết hợp nhiều dây đơn thành 1 bộ mà không lo sự chênh lệch về chiều dài của dây.

Thông số kỹ thuật:

* Thông số chiều dài ghi trên dây đai được tính theo đơn vị inch ( 1 inch = 25,4mm).

* Thông số hình học tiết diện của dây:

Multiple Chủng loại Chiều rộng a Chiều dầy b θ
alt A 12,7mm 8mm 40ͦ˚
B 16,7mm 10,7mm 40˚
C 22,2mm 13,5mm 40˚
D 32mm 20mm 40˚
E 40mm 25,5mm 40˚

Xem thêm: Thông số dây curoa đai thang và đai răng

Dây đai NARROW V BELTS SP-TYPE (SPA,SPB,SPC)

Cấu tạo:

1. Lớp vải bố địa kỹ thuật: Lớp bố này được dệt bằng các sợi vải địa kỹ thuật sắp xếp vuông góc với nhau nhằm tăng độ ma sát,

chống chịu mài mòn, chống bụi bẩn, độ ẩm và dầu mỡ.

2. Sợi lõi chịu lực Polyester: Các sợi polyester được bện soắn với nhau nhằm tăng tính chịu lực và hạn chế độ giãn dài trong quá

trình làm việc.Sự dẻo dai của sợi lõi này có ảnh hưởng lớn đến độ bền lâu của dây đai.

3. Lớp cao su cách nhiệt: Lớp này nhằm bảo vệ cho các lõi sợi không bị tác động bởi nhiệt sinh ra do ma sát trong quá trình

truyền động và chống cho các sợi lõi không bị sô lệch so với thiết kế ban đầu.

4. Lớp gia cố tăng cường.

5. Lớp cao su chịu nén: Trong quá trình truyền động mặt dưới của dây đai phải chịu áp lực nén rất lớn. Sự khác biệt của các

hãng sản xuất dây đai nằm phần nhiều ở việc chế tạo ra lớp cao su chịu nén này.

Sản phẩm này ra đời nhằm nâng cao hơn nữa hiệu suất truyền tải của các máy móc hiện đại.

* Chịu được nhiệt độ cao và chịu dầu.

* Kích thước bề rộng nhỏ hơn so với loại Multiple giúp giảm thiểu không gian chiếm chỗ của bộ truyền đai.

* Kích thước chiều dầy lớn hơn so với loại Multiple nhằm tăng diện tích tiếp xúc giữa dây đai và pully giúp tăng cường hiệu

suất truyền lực.

* Khi làm việc với chế độ tải cao vẫn giữ được tính thống nhất của dây.

* Loại dây này thương được dùng theo bộ từ 2 dây trở lên để tăng cường tính chịu tải.

Thông số kỹ thuật:

* Thông số chiều dài ghi trên dây đai được tính theo đơn vị mm.

* Thông số hình học tiết diện của dây:

Narraw V belts Chủng loại a (mm) b (mm) θ
SPZ 9,5mm 8mm 40ͦ˚
SPA 12,5mm 10mm 40˚
SPB 16mm 13,5mm 40˚
SPC 20mm 18mm 40˚

Dây đai POWER ACE (3V,5V,8V)

Cấu tạo:

1. Lớp vải bố địa kỹ thuật: Lớp bố này được dệt bằng các sợi vải địa kỹ thuật sắp xếp tạo với nhau 1 góc 120º trong không gian.Đây là 1 bước đột phá nhằm tăng độ ma sát, chống chịu mài mòn, chống bụi bẩn, độ ẩm và dầu mỡ.

2. Sợi lõi chịu lực Polyester: Các sợi polyester được bện soắn với nhau nhằm tăng tính chịu lực và hạn chế độ giãn dài trong quá trình làm việc.Sự dẻo dai của sợi lõi này có ảnh hưởng lớn đến độ bền lâu của dây đai.

3. Lớp cao su cách nhiệt: Lớp này nhằm bảo vệ cho các lõi sợi không bị tác động bởi nhiệt sinh ra do ma sát trong quá trình truyền động và chống cho các sợi lõi không bị sô lệch so với thiết kế ban đầu.

4. Lớp gia cố tăng cường:

5. Lớp cao su chịu nén: Trong quá trình truyền động mặt dưới của dây đai phải chịu áp lực nén rất lớn. Sự khác biệt của các hãng sản xuất dây đai nằm phần nhiều ở việc chế tạo ra lớp cao su chịu nén này.

Đây là loại dây có khả năng truyền lực cao nhất trong dòng sản phẩm đai hình thang. Truyền động rất êm khi làm việc và tiết giảm tối đa không gian làm việc.

* 1 sợi đai chủng loại 3V có thể thay thế cho 2 hoặc 3 sợi đai chủng loại A hoặc B.

* 1 sợi đai chủng loại 5V có thể thay thế cho 2 hoặc 3 sợi đai chủng loại C hoặc D.

* 1 sợi đai chủng loại 5V có thể thay thế cho 2 hoặc 3 sợi đai chủng loại D hoặc E.

Thông số kỹ thuật:

* Thông số chiều dài ghi trên dây đai được tính theo đơn vị inch.

* Thông số hình học tiết diện của dây:

Chủng loại, Chiều rộng, Chiều dầy
3V – 9,5mm – 8mm
5V – 16mm – 13,5mm
8V – 25,5mm – 23mm

Thiết Bị Khang Thịnh

Bài viết cùng chuyên mục

  • Dây curoa cho máy nông nghiệp các loại

    Dây curoa cho máy nông nghiệp các loại

  • Tư vấn mua dây curoa máy giặt tại Hà Nội

    Hiện có khoảng thị trường có hai loại máy giặt: máy giặt sử dụng curoa và máy giặt sử dụng động cơ truyền động trực tiếp. Với curoa, sau một thời gian sử dụng dây sẽ bị đứt hoặc giãn làm máy giặt không thể quay hoặc vắt Trong trường hợp máy giặt không quay/ vắt […]

  • Thay dây curoa xe tay ga hết bao nhiêu tiền?

    Thay dây curoa xe tay ga giá như thế nào? Sẽ rất nguy hiểm nếu đang lưu thông trên đường mà bị đứt dây curoa, việc kiểm tra định kỳ giúp bạn chủ động hơn trong việc phát hiện sự hỏng hóc của bộ phận này. Có thể bạn phải tháo dây curoa ra nhưng […]

  • Thông số dây curoa đai thang và đai răng

    Thông số dây curoa đai thang và đai răng Mỗi nhà sản xuất dây đai thang thống nhất với các thông số kỹ thuật, bên cạnh đó có sự thay đổi trong ký hiệu trên dây. – Dây curoa tính theo hệ (Inch): dây đai (M, K, A, B, C, D, E), (3V, 5V, 8V) + Dây đai (M, […]

  • Cách tra mã, đọc mã dây curoa chính xác

    Dây Curoa là một trong những bộ truyền động sớm nhất và hiện nay chúng vẫn được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Có các loại dây curoa như: dây curoa đai dẹt, dây curoa đai thang, dây curoa răng…. Đối với dây curoa còn nguyên tem mác thì việc mua dây mới để thay […]